GDP
Tỷ trọng nhân tố ảnh hưởng đến GDP thực từ 1930-1946. Nguồn:
Bureau of Economic AnalysisTỷ trọng nhân tố ảnh hưởng đến GDP thực từ 1947-1973. Nguồn:
Bureau of Economic AnalysisTỷ trọng nhân tố ảnh hưởng đến GDP thực từ 1974-1990. Nguồn:
Bureau of Economic AnalysisTỷ trọng nhân tố ảnh hưởng đến GDP thực từ 1991-2008. Nguồn:
Bureau of Economic AnalysisTăng trưởng GPD bình quân đầu người
GDP thực bình quân đầu người qua các năm tại Hoa Kỳ.
Tăng trưởng kinh tế Mỹ qua các năm từ 1961-2015
GDP bình quân đầu người tại Mỹ
Đầu tư tư nhân nội địa và Lợi nhuận sau thuế công ty tính trên GDP tại Mỹ qua các năm.
Tập tin:US share of world GDP since 1980.jpgTỷ trọng đóng góp của nền kinh tế Hoa Kỳ đối với kinh tế thế giới.
Lao động
Tỷ lệ phần trăm dân số trong độ tuổi lao động có việc làm tại Mỹ, 1995-2012
Tỷ lệ thất nghiệp chính thức tại Mỹ từ 1950-2005
Thời gian thất nghiệp trung bình (theo tuần) tại Mỹ, 1948-2010.
Thời gian làm việc trung bình hàng năm của 1 lao động tại các quốc gia.
Thống kê tổng số lượng lao động tại các ngành kinh tế (kinh tế tư nhân)
Sản xuất
Thống kê việc sử dụng lao động trong lĩnh vực sản xuất tại Mỹ.
Tài sản và thu nhập
Biến động về mức thu nhập thực tế so với một số loại hàng hoá và dịch vụ.
Mức chi trả thu nhập thực tế theo giờ tại Mỹ (1947-2013)
GDP thực, tiền công thực và chính sách thương mại tại Mỹ (1947-2014)
Thống kê năng suất lao động và mức tiền công thực tế tại Mỹ (1948-2013)
[378]Biến động tiền công theo giờ tại Mỹ qua các năm 1964-2005.
Năng suất lao động
Năng suất lao động và thu nhập binh quân thực tế hộ gia đình từ 1947-2009
Bất bình đẳng
Tỷ trọng nhóm 1% người thu nhập cao nhất các quốc gia
Hệ số Gini (
Gini Coefficient) với thu nhập bình quân hộ gia đình từ 1967-2007. Nguồn:
United States Chamber of CommerceTỷ trọng thu nhập của nhóm 1% và 0,1% giàu nhất tại Mỹ, 1913-2013
Đồ thị minh hoa bất bình đẳng thu nhập
Chi tiêu y tế
Tuổi thọ trung bình trong mối tương quan với chi tiêu cho y tế từ 1970-2008 giữa Mỹ và các quốc gia (theo GDP)
[379]Tỷ trọng chi tiêu cho sức khoẻ y tế trên GDP qua các năm tại Mỹ
Chi tiêu cho chăm sóc sức khoẻ trên GDP tại các nước trên thế giới
Thuế quan
Mức thuế quan trung bình tại Mỹ (1821–2016)
Mức thuế tại Pháp, Anh, Mỹ
Mức thuế trung bình tại một số quốc gia (1913-2007)
Mức thuế trung bình đánh trên các sản phẩm công nghiệp
Cán cân thương mại
Cán cân thương mại và chính sách thương mại Hoa Kỳ (1895–2015)
Nhập khẩu và Xuất khẩu
Cán cân thương mại Mỹ từ 1960
Tỷ trọng xuất khẩu trên GDP tại các khu vực (1870–1992)
Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát tại Mỹ qua các thời kỳ, 1666–2019
Thuế liên bang
Mức thuế tính trên thu nhập tại Mỹ. Nguồn:
Tax Policy Center.
[380][381]Mức thuế liên bang tương ứng với các mức thu nhập tại Mỹ
[319]Chi tiêu chính phủ
Mức chi tiêu của chính phủ liên bang, bang và địa phương theo phần trăm GDP qua các năm.
Thu và chi ngân sách liên bang qua các năm (theo % GDP)
Nợ công
Tài sản (
Assets) của Hoa Kỳ tính theo GDP từ 1960-2008
Nghĩa vụ nợ (
Liabilities) của Hoa Kỳ tính theo GDP, từ 1960-2009
Biểu đồ minh hoạ việc tăng trần nợ công của chính phủ liên bang Mỹ từ 1990-2012.
[382]Thâm hụt và nợ quốc gia tăng từ 2001–2016.
Nợ công ròng và tổng nợ tại Mỹ
Thâm hụt ngân sách
Thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang theo % GDP
Thâm hụt đôi "Twin deficit" (1960–2006)